Ngữ pháp N2 Mẫu câu 〜 て以来/ 〜てこのかた: Kể từ sau khi~
文章推薦指數: 80 %
Cách dùng. Vて + 以来 / このかた. Đi kèm với những từ thể hiện thời điểm trong quá khứ, nhưng không dùng với thời gian quá khứ gần. Vế sau là câu mang ý nghĩa một điều cứ tiếp diễn cho tới nay. Không dùng để nói trong ... Trangchủ≫NgữphápN2≫〜て以来/〜てこのかた:Kểtừsaukh
延伸文章資訊
- 1Difference between してこのかた and して以来 - Japanese ...
このかた isn't felt older to me, but they do have a little difference in meaning. Both ~して以来 and ~してこ...
- 2[Ngữ pháp N2] Bài 3 - ~て以来・~てこのかた - Học tiếng ...
Bạn phải đăng nhập để xem được nội dung này. [Ngữ pháp N2] Bài 3 - ~てはじめて · [Ngữ pháp N2] Bài 3 -...
- 3[Ngữ pháp N3-N2] ~ て以来:Kể từ sau khi…
- 4BÀI 3 ~後で - KVBro
新完全マスター文法N2 Shinkanzen Master Ngữ pháp N2 Ngữ pháp N2 ... Contents [hide]. 1 ~てはじめて; 2 ~上(で); 3 ~...
- 5Ngữ Pháp N2 : 1.~をして以来/... - Học tiếng nhật qua video ...
Ngữ Pháp N2 : 1.~をして以来/ ~てこのかたÝ nghĩa: sau khi/từ lúc…. Đến bây giờ vẫn giữ nguyên một trạng thái...